- Từ điển Anh - Việt
Response
Nghe phát âmMục lục |
/rɪˈspɒns/
Thông dụng
Danh từ
Sự trả lời; câu trả lời
Sự đáp lại, sự hưởng ứng
Sự phản ứng lại; sự đối phó lại (khi bị kích thích...)
( (thường) số nhiều), (tôn giáo) phụ xướng (như) responsory
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự phản ứng lại
Vật lý
hệ số đáp ứng
sự đáp ứng tần
Xây dựng
sự gây phản ứng
Y học
sự trả lời, đáp lại, phản ứng
Điện
đáp tuyến
- frequency response
- đáp tuyến tần số
Điện lạnh
sự hưởng ứng
Điện
sự trả lời
Giải thích VN: Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.
Kỹ thuật chung
bộ đáp ứng
Giải thích VN: Bộ thu tín hiệu rađa thứ cấp từ máy phát đáp.
đặc trưng
- frequency response of the demodulator
- đặc trưng tần số giải điều
- frequency response of the demodulator
- đặc trưng tần số tách sóng
- impulse response
- đường đặc trưng xung lực
- response characteristic
- đặc trưng đáp ứng
- response characteristic
- đặc trưng tần số
- response characteristic
- tính chất đặc trưng phản hồi
- spectral-temporal-spatial response characteristics
- các đặc trưng phổ-không-thời gian
- temperature response
- đường đặc trưng nhiệt độ
đáp ứng
độ đáp ứng
độ nhạy
Giải thích VN: Độ nhạy có hai ý nghĩa: 1-Độ nhạy gia tốc hoặc tốc độ động cơ tăng nhanh bao nhiêu khi ấn cần đạp gia tốc. 2-Độ nhạy của hệ thống lái hoặc xe đổi hướng nhanh bao nhiêu khi quay tay lái.
- bass response
- độ nhạy âm trầm
- colour response
- độ nhạy bén
- dose response relationship
- quan hệ độ nhạy
- frequency response
- độ nhạy tần số
- harmonic response
- độ nhạy sóng hình sin
- low pass filter response
- độ nhạy của bộ lọc thông thấp
- main lobe response
- độ nhạy của búp chính
- noise response of receiver
- độ nhạy của tiếng ồn máy thu
- response to power
- độ nhạy công suất
- response to voltage
- độ nhạy điện áp
- side-lobe response
- độ nhạy của búp bên
đường đặc trưng
- impulse response
- đường đặc trưng xung lực
- temperature response
- đường đặc trưng nhiệt độ
phản ứng
- color response
- phản ứng màu
- earthquake response spectrum
- phổ phản ứng động đất
- evoked response
- phản ứng gợi ra
- immune response
- phản ứng miễn dịch
- impulse response
- phản ứng xung lực
- limited response
- bị giới hạn phản ứng
- limited response
- bị hạn chế phản ứng
- response area
- vùng phản ứng
- reticulocyte response
- phản ứng hồng cầu lưới
sự báo nhận
sự đáp ứng
Giải thích VN: Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.
sự tiêu hao
tín hiệu đáp
Kinh tế
câu trả lời
đáp ứng
hưởng ứng
phản ứng
- buyer response
- phản ứng của người mua
- consumer response
- phản ứng người tiêu dùng
- customer response
- phản ứng của người tiêu dùng
- direct response
- phản ứng trực tiếp
- response list
- danh sách người tiêu dùng phản ứng tích cực
- sales response function
- hàm số phản ứng tiêu thụ
- stimulus-response theory
- thuyết kích thích-phản ứng
sự đáp lại
sự hồi đáp
sự trả lời
thư trả lời
thư hồi đáp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acknowledgment , antiphon , back talk * , comeback , counter , double-take , echo , feedback , hit , kickback * , knee-jerk reaction * , lip * , rejoinder , reply , respond , retort , return , reverberation , riposte , sass * , snappy comeback * , vibes , wisecrack , reaction , retroaction , answer , antiphone , antiphony , hyperesthesia , repartee , replication
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Response (RESP)
đáp ứng, trả lời, -
Response Document Capability List Positive (RDCLP)
danh mục khả năng văn bản hồi đáp tích cực, -
Response Document Discard Positive (RDDP)
hủy bỏ văn bản hồi đáp tích cực, -
Response Document End Positive (RDEP)
kết thúc văn bản hồi đáp tích cực, -
Response Document General Reject (RDGR)
bác bỏ tổng quát văn bản hồi đáp, -
Response Document Page Boundary Negative (RDPBN)
biên giới trang văn bản hồi đáp không tích cực, -
Response Document Page Boundary Positive (RDPBP)
biên giới trang văn bản hồi đáp tích cực, -
Response Document Resynchronize Positive (RDRP)
tái đồng bộ văn bản hồi đáp tích cực, -
Response For End Of Retransmission (ERR)
trả lời cho (tín hiệu) kết thúc phát lại, -
Response Header (RH)
tiêu đề trả lời, -
Response Identifier (RI)
phần tử nhận dạng hồi đáp, -
Response Length Indicator (RLI)
phần tử chỉ thị độ dài hồi đáp, -
Response PDU
pdu đáp ứng, pdu trả lời, -
Response Session Abort Positive (RSAP)
hồi đáp hủy bỏ phiên tích cực, -
Response Session Change Control Positive (RSCCP)
hồi đáp điều khiển thay đổi phiên là tích cực, -
Response Session End Positive (RSEP)
hồi đáp kết thúc phiên tích cực, -
Response Session Start Negative (RSSN)
hồi đáp khởi tạo phiên là tiêu cực, -
Response Session Start Positive (RSSP)
hồi đáp khởi tạo phiên là tích cực, -
Response Session User Information (RSUI)
hồi đáp thông tin khách hàng sử dụng theo phiên, -
Response Time Monitor (RTM)
bộ giám sát thời gian trả lời,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.