- Từ điển Anh - Việt
Retardate
Mục lục |
/ri´ta:deit/
Thông dụng
Danh từ
( Mỹ) người trí tuệ phát triển chậm
Chuyên ngành
Y học
người chậm tâm thần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Retardation
/ ¸ri:ta:´deiʃən /, Danh từ: sự chậm lại, sự trễ, sự muộn lại, sự chậm tiến bộ, sự chậm... -
Retardation coil
cuộn dây làm trễ, cuộn dây lọc, cuộn dây san bằng dòng, Điện lạnh: cuộn trễ (ở mạch điện... -
Retardation method
phương pháp trì hoãn, -
Retardation of phase
sự trễ pha, sự trễ pha, -
Retardation of thought
tư duy chậm chạp, -
Retardation test
thử nghiệm làm chậm, -
Retardation theory
lý thuyết trễ (trong hiện tượng phân cực), -
Retardationof thought
tư duy chậm chạp, -
Retardative
/ ri´ta:dətiv /, Tính từ: làm chậm trễ, Kỹ thuật chung: chậm, trễ,... -
Retardaton
Toán & tin: sự chậm, -
Retardatory
/ ri´ta:dətəri /, -
Retarded
/ ri'tɑ:d /, Tính từ: chậm phát triển thể chất, chậm phát triển tinh thần, Nghĩa... -
Retarded acceleration
chuyển động chậm dần, sự giảm tốc, -
Retarded and advanced potential
thế trễ và thế sớm, -
Retarded cement
xi-măng có phụ gia làm chậm cứng, -
Retarded closing
sự đóng muộn của xupáp, sự đóng muộn (xupap), -
Retarded control
điều chỉnh chậm, -
Retarded elasticity
tính đàn hồi trễ, -
Retarded field
trường chậm, trường trễ, -
Retarded filter
bể lọc chậm, thiết bị lọc chậm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.