- Từ điển Anh - Việt
Retention effect
Mục lục |
Cơ khí & công trình
tác dụng cắt đỉnh lũ
tác dụng chứa lũ
tác dụng làm chậm lũ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Retention level
mực nước dâng bình thường, -
Retention meal
bữa ăn lưu, -
Retention money
tiền giữ lại, tiền giữ lại, tiền giữ lại nghiệm thu, tiền tự giữ lại, -
Retention money payment of
thanh toán khoản tiền giữ lại, -
Retention of profit
lợi nhuận không chia, lãi không chia, -
Retention of profits
sự giữ lại, sự giữ lại lợi nhuận (không chia), -
Retention of title
bảo lưu quyền sở hữu, retention of title (clause), điều khoản bảo lưu quyền sở hữu -
Retention of title (clause)
điều khoản bảo lưu quyền sở hữu, -
Retention of urine
bí tiểu tiện, -
Retention on wages
tiền giữ lại trong lương, tiền khấu trừ vào lương, -
Retention period
thời kỳ chờ lắng (bể nước thải), thời kỳ chứa nước (vào hồ), chu kỳ lưu trữ, khoảng thời gian lưu trữ (dữ liệu),... -
Retention pin
chốt cố định, chốt hãm, -
Retention policy
đơn bảo hiểm tự giữ lại trách nhiệm, -
Retention pond
bể lắng, bể lắng, -
Retention pond (retention basin)
hồ lắng, bể lắng, -
Retention pool
hồ chứa nước, -
Retention ratio
tỷ lệ cổ tức giữ lại, -
Retention time
thời gian lưu trữ, thời gian lưu giữ (của bộ nhớ), -
Retention toxicosis
nhiễm độc ứ đọng, -
Retention valve
van khóa, van một chiều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.