- Từ điển Anh - Việt
Retention of title
Kinh tế
bảo lưu quyền sở hữu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Retention of title (clause)
điều khoản bảo lưu quyền sở hữu, -
Retention of urine
bí tiểu tiện, -
Retention on wages
tiền giữ lại trong lương, tiền khấu trừ vào lương, -
Retention period
thời kỳ chờ lắng (bể nước thải), thời kỳ chứa nước (vào hồ), chu kỳ lưu trữ, khoảng thời gian lưu trữ (dữ liệu),... -
Retention pin
chốt cố định, chốt hãm, -
Retention policy
đơn bảo hiểm tự giữ lại trách nhiệm, -
Retention pond
bể lắng, bể lắng, -
Retention pond (retention basin)
hồ lắng, bể lắng, -
Retention pool
hồ chứa nước, -
Retention ratio
tỷ lệ cổ tức giữ lại, -
Retention time
thời gian lưu trữ, thời gian lưu giữ (của bộ nhớ), -
Retention toxicosis
nhiễm độc ứ đọng, -
Retention valve
van khóa, van một chiều, -
Retention wall
tường chắn (đất), tường chắn, -
Retentionappliance
thiết bị cầm giữ., -
Retentionarm
tay giữ., -
Retentive
/ ri´tentiv /, Tính từ: có khả năng nhớ các sự kiện; dai, lâu (trí nhớ), có khả năng giữ, có... -
Retentive stage
giai đoạn duy trì, -
Retentively
Phó từ: có khả năng nhớ các sự kiện; dai, lâu (trí nhớ), có khả năng giữ, có khả năng ngăn;... -
Retentiveness
/ ri´tentivnis /, danh từ, tình trạng có khả năng nhớ các sự kiện; sự dai, sự lâu (trí nhớ), tình trạng có khả năng giữ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.