- Từ điển Anh - Việt
Reticulated
Nghe phát âmMục lục |
/ri´tikju¸leitid/
Thông dụng
Tính từ
Có hình mắt lưới (như) reticulate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reticulated centering vault
vòm lưới, vòm mắt cáo, -
Reticulated corpuscle
tiểu thể lưới,hồng cầu lưới, -
Reticulated dome
cupôn dạng lưới, -
Reticulated finish
sự hoàn thiện mạch xây hình mắt lưới, -
Reticulated finish (stonework)
hoàn thiện mạch xây mắt lưới (xây đá), -
Reticulated glass
kính dạng lắt lưới, -
Reticulated membrane
màng lưới cơ quan corti, -
Reticulated mirror
gương có đường chữ thập (tàu vũ trụ), -
Reticulated pigmented poikiloderma
(chứng) dađốm lưới sắc tố da đốm civatte, -
Reticulated shell
vỏ lưới, -
Reticulated tissue
mô lưới, -
Reticulated vault
vòm lưới, -
Reticulated vein
mạch mạng, -
Reticulated work
khối xây gạch hình mắt lưới, -
Reticulation
/ ri¸tikju´leiʃən /, Danh từ: hình mắt lưới; cấu tạo hình mắt lưới, hoa văn có hình mắt lưới,... -
Reticule
/ ´retikju:l /, Danh từ: như reticle, túi lưới; túi xách tay (của phụ nữ), Kỹ... -
Reticulemia
hồng cầu lưới huyết, -
Reticulin
Danh từ: (sinh vật học) chất lưới, loại protein làm chất cấu thành chính của sợi lưới, -
Reticulo-endothelial systemic granuloma
u hạt hệ lưới-nội mô, -
Reticulocyte
/ ri´tikjulə¸sait /, Danh từ: (sinh vật học) tế bào lưới; buồng cầu lưới, Y...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.