- Từ điển Anh - Việt
Return journey
Nghe phát âmMục lục |
Giao thông & vận tải
hành trình về
Kinh tế
chuyến đi về
cuộc hành trình đi và về
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Return jump
sự nhảy trở về, -
Return label
nhãn gửi trở về, -
Return line
ống hồi, đường dẫn hồi lưu, đường hồi, đường trở về, đường về, đường về, oil return line, đường hồi dầu,... -
Return line flux
đường quét ngược lại, đường hồi, -
Return loss
độ suy giảm thích ứng, sự suy giảm thích phối, sự suy giảm thích ứng, tổn hao ngược, tổn hao do phản xạ, -
Return main
đường hồi chính, đường hồi lưu chính, -
Return match
như return game, -
Return motion
chuyển động về, hành trình về, chuyển động về, hành trình về, quick return motion, chuyển động về nhanh, rapid return motion,... -
Return movement
hành trình chạy không, hành trình không cắt gọt, hành trình ngược, -
Return nosing
rìa nhô trở lại, -
Return of a capital sum
sự hoàn lại (một số) tiền vốn, -
Return of a guarantee
sự hoàn lại một bảo hiểm, -
Return of an unpaid bill to a drawer
sự trả lại một hối phiếu không thanh toán cho người ký phát, -
Return of assets
sự hoàn vốn (tài chính), -
Return of bill to drawer
sự phản hoàn hối phiếu cho người ký phát, sự trả lại hối phiếu cho người ký phát, -
Return of capital
hoàn trả vốn, -
Return of charges
sự miễn thuế (hải quan), trả lại thuế quan, -
Return of content
nội dung trả về, -
Return of credit
tiền lãi tín dụng, -
Return of duties
bản kê chi phí, sự miễn thuế (hải quan), sự trả lại thuế hải quan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.