- Từ điển Anh - Việt
Rhyming dictionary
Xem thêm các từ khác
-
Rhyming slang
Danh từ: kiểu nói lóng thay các từ bằng các từ hoặc cụm từ vần với nhau, -
Rhynchophoran
Danh từ: Động vật học) bọ dừa, -
Rhyolite
/ ´raiə¸lait /, Danh từ: (khoáng chất) riolit, Xây dựng: đá riolit,... -
Rhyparia
rác rưởi, rác rưởi, -
Rhypophagy
(chứng) ăn rác rưởí, -
Rhypophobia
ám ảnh sợ rác rưởi, -
Rhythm
/ 'riðm /, Danh từ: nhịp điệu (trong nhạc, lời nói), nhịp (mưa, tim..), (thông tục) sự nhịp nhàng... -
Rhythm and blues
Danh từ: loại âm nhạc dân gian dựa trên điệu blu, -
Rhythm method
Danh từ: phương pháp tránh thai (bằng cách kiêng giao hợp gần thời gian rụng trứng), Y... -
Rhythm of construction process
nhịp độ xây dựng, -
Rhythmic
/ ´riθmik /, Tính từ: có nhịp điệu; nhịp nhàng, Xây dựng: nhịp... -
Rhythmic bedding
phân lớp dạng nhịp, -
Rhythmic chorea
múagiật liên tục, múa giật hysteria, -
Rhythmic segmentation
phân đoạn nhịp nhàng, -
Rhythmica nystagmus
rung giật nhãn cầu nhịp nhàng., -
Rhythmical
/ ´riθmikl /, như rhythmic, Từ đồng nghĩa: adjective, cadenced , measured , metrical , rhythmic -
Rhythmical constructional flow line
dây chuyền (xây dựng) nhịp nhàng, -
Rhythmical nystagmus
rung giật nhãn cầu nhịp nhàng, -
Rhythmical repetition
sự lặp lại nhịp nhàng, -
Rhythmical spacing
bước có cự ly nhịp nhàng (đều đặn),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.