- Từ điển Anh - Việt
Right-handed
Nghe phát âmMục lục |
/¸rait´hændid/
Thông dụng
Tính từ
Thuận tay phải
Bằng tay phải (về cú đánh)
Để dùng bằng tay phải, hợp tay phải (về một dụng cụ)
Được chế tạo để xiết chặt bằng cách quay sang bên phải (về một đinh ốc, đinh vít)
Phó từ
Bằng tay phải
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chiều kim đồng hồ
hướng xoắn phải
ren phải
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Right-handed coordinate system
hệ tọa độ phải, -
Right-handed moment
mômen quay phải, -
Right-handed multiplication
phép nhân bên phải, -
Right-handed nut
đai ốc ren phải, đai ốc ren phải, -
Right-handed oriented trihedral
tam diện định hướng bên phải, -
Right-handed polarization
phân cực quay phải, -
Right-handed polarized light
ánh sáng phân cực quay phải, -
Right-handed screw
vít có ren phải, vít ren phải, -
Right-handed spiral
đường xoắn ốc hướng phải, -
Right-handed system
hệ thuận, -
Right-handed thread
ren phải, ren phải, -
Right-handed twist
xoắn phải, -
Right-handedcrystal
tinh thể quay phải, -
Right-handedness
/ ¸rait´hændidnis /, danh từ, sự thuận tay phải, sự đánh bằng tay phải, -
Right-hander
/ ´rait¸hændə /, Danh từ: người thuận tay phải, (thể dục,thể thao) cú đấm bằng tay phải,... -
Right-justification (vs)
căn lề phải, -
Right-justify
chỉnh phải, căn phải, -
Right-laid
bện dây theo chiều thuận, -
Right-minded
/ ´rait¸maindid /, tính từ, ngay thẳng, chân thật, Từ đồng nghĩa: adjective, moral , principled , proper... -
Right-mindedness
/ ¸rait´maindidnis /, danh từ, sự ngay thẳng, sự chân thật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.