- Từ điển Anh - Việt
Right to work
Mục lục |
Kinh tế
quyền có công ăn việc làm
quyền làm việc
Xây dựng
quyền làm việc, quyền lao động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Right to work laws
đạo luật quyền được làm việc, -
Right transition dam
đập nối tiếp bờ phải, -
Right triangle
danh từ, tam giác vuông, -
Right triangular ligament of liver
dây chằng tam giác phải gan, -
Right turn
chỗ ngoặt sang phải, -
Right turn lane at channelized intersection
làn xe phải tại nút giao cắt phân luồng, -
Right turn lanes at signalized intersections
làn rẽ phải tại các nút giao cắt có đèn điều khiển, -
Right value (rvalue)
giá trị bên phải, -
Right ventricle of heart
tâm thất phải, -
Right ventricular heart-failure
suy tâm thất phải, -
Right you are!
Thành Ngữ:, right you are !, đồng ý, được đấy! -
Rightatrioventricular orifice
lỗ tâm nhĩ -thất phải, -
Rightatrioventricular valve
van tâm nhĩ-thất phải, -
Rightatrium
tâm nhĩ phải, -
Rightauricle of heart
tiểu nhĩ phải., -
Righteous
/ ´raitʃəs /, Tính từ: ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người), chính đáng, đúng lý (hành... -
Righteousness
/ ´raiʃiəsnis /, danh từ, tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng, sự chính đáng, Từ đồng nghĩa:... -
Rightful
/ ´raitful /, Tính từ: công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); chính đáng, hợp pháp,... -
Rightful claimant
người được hưởng quyền, người hưởng quyền, người thụ quyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.