- Từ điển Anh - Việt
Righteousness
Nghe phát âmMục lục |
/´raiʃiəsnis/
Thông dụng
Danh từ
Tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng
Sự chính đáng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- goodness , morality , probity , rectitude , rightness , uprightness , virtue , virtuousness , ethicality , ethicalness , propriety , rightfulness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rightful
/ ´raitful /, Tính từ: công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); chính đáng, hợp pháp,... -
Rightful claimant
người được hưởng quyền, người hưởng quyền, người thụ quyền, -
Rightful heir
người thừa kế hợp pháp, -
Rightful notice
thông báo chính thức, -
Rightful owner
chủ sở hữu hợp pháp, -
Rightfull
ngay thẳng, hợp pháp, -
Rightfull owner
nguyên chủ, -
Righting
, -
Righting lever arm
cánh tay đòn làm thăng bằng (đóng tàu), -
Righting moment
mômen lấy thăng bằng (đóng tàu), mômen giữ chống lật đổ, mômen kéo thẳng đứng lại, mômen hồi phục, -
Rightism
/ ´raitizəm /, Danh từ: chủ nghĩa hữu khuynh (chính trị), -
Rightist
/ ´raitist /, danh từ, (chính trị) người thuộc phe hữu, tính từ, hơi hữu khuynh (chính trị), Từ đồng... -
Rightly
/ ´raitli /, Phó từ: Đúng, phải, đúng đắn, có lý, chính đáng, công bằng, act rightly, hành động... -
Rightness
/ ´raitnis /, danh từ, sự công bằng; sự đúng đắn; sự thích đáng; sự có lý, Từ đồng nghĩa:... -
Righto
/ ´rait´ou /, Thán từ: Đồng ý!, -
Rights
quyền, bản quyền sáng chế, các quyền, các quyền lợi, quyền công dân, quyền nhận mua cổ phần mới, thứ tự, thực huống,... -
Rights, Patent
bản quyền sáng chế, -
Rights, Patent, claims in respect of
đòi bồi thường về quyền sáng chế, -
Rights-of-way
hành lang pháp định (của đường dây truyền tải), hành lang truyền tải, -
Rights and duties
quyền lợi và nghĩa vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.