- Từ điển Anh - Việt
Risk of derailment
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Risk of failure
nguy cơ vỡ (đập), -
Risk of fresh water damage
bảo hiểm thiệt hại do nước ngọt, rủi ro nước ngọt, -
Risk of hook
rủi ro móc hàng, -
Risk of hook damage
rủi ro bị móc vướng, rủi ro thiệt hại do móc cẩu hàng, -
Risk of mould
rủi ro lên mốc, -
Risk of non-delivery
rủi ro không nhận được hàng, rủi ro mất mát, -
Risk of nondelivery
rủi ro không giao hàng, -
Risk of oil damage
rủi ro thấm dầu, rủi ro thấm dầu, -
Risk of rust
rủi ro rỉ sét, rủi ro han gỉ, -
Risk of shock
tai nạn điện giật, -
Risk of shortage
rủi ro thiếu hàng, -
Risk of shortage in weight
rửi ro thiếu trọng lượng, -
Risk of sling damage
rủi ro do dây treo bị đứt, -
Risk of suffocation
rủi ro ngạt thở, -
Risk of sweat damage
rủi ro ẩm mồ hôi, -
Risk of warehouse to warehouse
rủi ro từ kho đến kho, rủi ro từ kho đến kho, -
Risk phrases
mã rủi ro (hóa chất), -
Risk pool
đồng chịu rủi ro, góp chung rủi ro, sự chung chịu rủi ro (trong nghiệp vụ bảo hiểm), -
Risk premium
lệ phí mạo hiểm, tiền bù rủi ro, -
Risk profile
sơ lược rủi ro,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.