- Từ điển Anh - Việt
Risk premium
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
lệ phí mạo hiểm
Kinh tế
tiền bù rủi ro
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Risk profile
sơ lược rủi ro, -
Risk reduction
sự giảm bớt rủi ro, -
Risk register
đăng ký rủi ro, -
Risk spreading
phân tán rủi ro, -
Risk subscribed
rủi ro đã được bảo hiểm, -
Risk transfer date
ngày chuyển giao rủi ro, ngày chuyển giao rủi ro, -
Risked
, -
Riskily
Phó từ: liều, mạo hiểm, Đấy rủi ro, đầy nguy hiểm, táo bạo; suồng sã, khiếm nhã, -
Riskiness
/ ´riskinis /, danh từ, tính liều, tính mạo hiểm, khả năng có thể gây ra rủi ro, khả năng có thể gây ra nguy hiểm, -
Riskish
Tính từ: hơi risky, -
Riskless
an toàn, -
Risks
rủi ro đặc biệt, -
Risks, Special
rủi ro đặc biệt, -
Risks and Responsibility, allocation of
phân chia rủi ro và trách nhiệm, -
Risks and perils at sea
rủi ro trên biển, -
Risks and perils of the sea
rủi ro và hiểm họa trên biển, -
Risks and responsibility
phân chia rủi ro và trách nhiệm, -
Risks of War and Other Hostilities
rủi ro do chiến tranh và chiến sự, -
Risks of war and other hostilities
rủi ro do chiến tranh và chiến sự, -
Risky
/ ´riski /, Tính từ .so sánh: liều, mạo hiểm, Đấy rủi ro, đầy nguy hiểm, táo bạo; suồng sã,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.