- Từ điển Anh - Việt
Root circle
Mục lục |
Cơ khí & công trình
vòng tròn chân răng
Giải thích EN: A hypothetical circle at the base of the tooth spaces of a gear.Giải thích VN: Một vòng quay về mặt lý thuyết ở đế của các khoảng cách giữa các răng của một bánh răng.
vòng tròn cơ sở
vòng (tròn) răng
Cơ - Điện tử
Vòng chân răng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Root cone
mặt côn chân (bánh răng côn), mặt côn chân răng, -
Root cone angle
góc côn chân răng (bánh răng côn), -
Root context
ngữ cảnh gốc, -
Root crack
nứt ở nền (hàn), vết nứt ở dưới chân, -
Root crop
danh từ, rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ( (thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc,... -
Root cylinder
mặt trụ chân răng, -
Root diameter
đường kính vòng chân, đường kính vòng chân răng, vòng tròn chân răng, -
Root director
thư mục gốc, -
Root directory
danh bạ gốc, -
Root dozer
máy ủi nhổ gốc cây, -
Root drum
chống cuốn, chống quấn, -
Root face
nếp hàn, gân hàn, sự mài (cùn, tù), cắt, dập, gờ hàn, -
Root file system
hệ thống tập tin gốc, hệ tệp gốc, -
Root fillet
phần lượng chân răng, rãnh tròn ở gốc, -
Root filling
trám rễ, -
Root index
chỉ số gốc, -
Root line
đường chân răng, -
Root location
sự tách các nghiệm, -
Root locus
tốc độ nghiệm, quĩ tích nghiệm, quỹ đạo các nghiệm, quỹ tích các nghiệm, -
Root locus plot
sơ đồ quỹ tích gốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.