- Từ điển Anh - Việt
Root task
Mục lục |
Toán & tin
nhiệm vụ gốc
Kỹ thuật chung
tác vụ chính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Root test
phép thử nghiệm, kiểm tra nghiệm, -
Root timber
gỗ gốc cây, -
Root treatment
điều trị chân răng, -
Root vegetable
Danh từ: rau củ (rễ có thể ăn được (như) rau; cà rốt, củ cải..), -
Root window
cửa sổ gốc, -
Root year
năm gốc, -
Root zone
đới gốc, vùng rễ (dây thần kinh), -
Rootabscess
áp xe chân răng, -
Rootage
Danh từ: (thực vật học) hệ rễ, -
Rootball
rọ che rễ, -
Rootdozer
máy ủi gốc cây, máy ủi bạt gốc, máy nhổ gốc cây, -
Rooted
/ ´ru:tid /, Tính từ: Đã bén rễ, đã ăn sâu, Toán & tin: (tôpô... -
Rooter
/ ´ru:tə /, Toán & tin: mạch khai căn, Kỹ thuật chung: máy đào gốc,... -
Rootin' tootin'
Tính từ: huyên náo, náo nhiệt, ầm ỹ, -
Rooting
Danh từ: (toán học) sự khai căn, khai căn, sự khai căn, square rooting, khai căn bậc hai -
Rootkit
phần mền dùng để chiếm quyền kiểm sát máy tính, -
Rootle
/ ru:tl /, Nội động từ (như) .root: dũi đất, ủi đất (lợn...), ( + in, among) lục lọi, sục sạo,... -
Rootless
/ ´ru:tlis /, tính từ, ( (nghĩa đen), (nghĩa bóng)) không có rễ, Từ đồng nghĩa: adjective, a rootless... -
Rootlessness
/ ´ru:tlisnis /, danh từ, ( (nghĩa đen), (nghĩa bóng)) sự không có rễ; tình trạng không có rễ, -
Rootlet
/ ´ru:tlit /, danh từ, rễ con,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.