- Từ điển Anh - Việt
Routh conditions
Xem thêm các từ khác
-
Routine
/ ru:'ti:n /, Danh từ: lề thói hằng ngày; thói thường, công việc thường làm hằng ngày, lệ thường,... -
Routine-minded
Tính từ: có óc thủ cựu, quen làm theo lề thói cũ, -
Routine-name
tên thường trình, -
Routine check
sự kiểm tra chu kỳ, sự kiểm tra thường xuyên, -
Routine component
phần tử thường trình, -
Routine corrective maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh định kỳ, bảo dưỡng hiệu chỉnh thường xuyên, bảo dưỡng thường kỳ, -
Routine duties
bổn phận thường ngày, chức trách thường làm, thường vụ, -
Routine enquiry
điều tra theo lệ thường, -
Routine experiment
thí nghiệm thông lệ, -
Routine exposure
Nghĩa chuyên nghành: liều của phantom trong những điều kiện thông thường được sử dụng để... -
Routine flight
sự bay thường lệ, -
Routine inspection
sự kiểm tra thông lệ, sự kiểm tra thường ngày, -
Routine library
thư viện thủ tục, -
Routine maintenance
kiểm tra định kỳ, duy tu thường xuyên, sự bảo quản thường xuyên, sự bảo trì thường xuyên, bảo dưỡng, sự bảo dưỡng... -
Routine method
phương pháp thông lệ, -
Routine name
tên đoạn thủ tục, -
Routine network model
mô hình toán kinh tế, -
Routine of work
chế độ làm việc, -
Routine practice
sự thực hiện theo chương trình, -
Routine procedures
trình tự thông thường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.