- Từ điển Anh - Việt
Routing Arbiter DataBase (RADB)
Xem thêm các từ khác
-
Routing Control Field (RCF)
trường điều khiển định tuyến, -
Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
vùng định tuyến (atm, iso), -
Routing Element (RE)
phần tử định tuyến, -
Routing Indicator (RI)
bộ chỉ thị định tuyến, -
Routing Information (RI)
thông tin định tuyến, -
Routing Information Base (RIB)
kho thông tin định tuyến, -
Routing Information Field (Source Routing) (RIF)
trường thông tin định tuyến (định tuyến nguồn), -
Routing Information Indicator (Source Route Bridging) (RII)
phần tử chỉ thị thông tin định tuyến (bắc cầu hành trình nguồn), -
Routing Information Protocol (RIP)
giao thức thông tin định tuyến, giao thức thông tin định tuyến- một giao thức trong rfc 1058 quy định các bộ định tuyến... -
Routing Number (SS7) (RN)
số định tuyến (ss7), -
Routing Over Large Clouds (ROLC)
định tuyến qua các đám mây lớn (nhóm lầm việc trong ietf về định tuyến ip qua các mạng lớn, có dùng chung phương tiện),... -
Routing Table (RT)
bảng định tuyến, -
Routing Table Maintenance Protocol
giao thức bảo trì bảng định tuyến, giao thức bảo trì bảng đường truyền, -
Routing Table Maintenance Protocol (RTMP)
giao thức bảo trì bảng định tuyến, -
Routing Table Management Protocol
giao thức quản lý bảng định tuyến, giao thức quản lý bảng đường truyền, -
Routing Table Protocol (RTP)
giao thức bảng định tuyến, -
Routing Transit Number (RTN)
số chuyển tiếp định tuyến, -
Routing Type (RT)
kiểu định tuyến, -
Routing Update Protocol (RUP)
giao thức cập nhật định tuyến, -
Routing affinity
mối quan hệ đường truyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.