- Từ điển Anh - Việt
Rrhexis
Xem thêm các từ khác
-
Rrhoea
suffix. chỉ chảy rahay xuất tiết từ một cơ quan hay bộ phậ, -
Rrp
viết tắt, ( rrp) giá bán lẻ được đề xuất ( recommended retail price), -
Rsa
viết tắt, ( rsa) cộng hoà nam phi ( republic of south africa), -
Rsc
viết tắt, ( rsc) Đoàn kịch hoàng gia shakespeare ( royal shakespeare company), -
Rsm
viết tắt, ( rsm) thượng sĩ của trung đoàn ( regimental sergeant major), ( rsm) trường Âm nhạc hoàng gia ( royal school of music), -
Rspb
viết tắt, ( rspb) hội hoàng gia bảo vệ chim ( royal society for the protection of birds), -
Rspca
viết tắt, ( rspca) hội hoàng gia bảo vệ súc vật ( royal society for the prevention of cruelty to animals), -
Rsv
viết tắt của revised standard version (of the bible): bản (kinh thánh) sửa lại chuẩn., -
Rsvp
, -
Ru
( ru) hội bóng bầu dục ( rugby union), -
Ru (ruthenium)
ru, ruteni, -
Rub
/ rʌb /, Danh từ: sự cọ xát, sự chà xát, sự lau, sự chải, (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ... -
Rub-a-dub
/ ´rʌbə´dʌb /, danh từ, tùng tùng tùng (tiếng trống), -
Rub-stone
Danh từ: Đá mài, -
Rub fastness
tính chịu ma sát, tính chịu ma sát, -
Rub off on
làm gương, noi gương, -
Rub out
tẩy, chà, chùi, Xây dựng: tay ga, Kỹ thuật chung: chùi, Từ... -
Rub proofness
tính chịu ma sát, -
Rub stone
đá mài, -
Rubaiyat
Danh từ: thể thơ tứ tuyệt ( ba tư),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.