- Từ điển Anh - Việt
Ruggedness
Nghe phát âm/´rʌgidnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự gồ ghề, sự lởm chởm, sự xù xì, sự lổn nhổn
Sự thô kệch, sự thô, sự không tế nhị, sự không dịu dàng (nét mặt..)
Tính nghiêm khắc; tính hay gắt, tính hay cáu
Sự khó nhọc, sự gian khổ, sự gian truân (cuộc sống); tính khổ hạnh
Sự trúc trắc, sự chối tai
Vẻ khoẻ mạnh, dáng vạm vỡ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
độ nhám
Xem thêm các từ khác
-
Rugger
/ ´rʌgə /, như rugby, -
Rugine
cái róc xương, -
Rugitus
tìếng ùng ục sôi bụng, -
Rugose
/ ´ru:gous /, Tính từ: nhăn nheo, rugose forehead, trán nhăn nheo -
Rugosity
Danh từ: tình trạng nhăn nheo, sự nhăn nheo, độ sù xì, tình trạng nhăn nheo, nếp nhăn, độ nhám,... -
Rugosity (roughness)
độ nhám, độ nhám, -
Rugous
như rugose, -
Rugulose
Tính từ: hơi nhăn nheo, -
Ruhmkorff coil
cuộn dây cảm ứng, -
Ruin
/ ru:in /, Danh từ: sự đổ nát, sự hư hại nghiêm trọng, sự phá hủy nghiêm trọng, sự tiêu tan,... -
Ruin problem
bài toán sạt nghiệp (của người chơi), bài toán sạt nghiệp, -
Ruinate
Ngoại động từ: hủy hoại; hủy diệt, -
Ruinated monument
công trình cổ điêu tàn, -
Ruination
/ ¸ru:i´neiʃən /, Danh từ: sự tan nát, sự sụp đổ, sự tàn phá, sự tiêu ma, sự phá sản,Ruined
,Ruined monument
công trình cổ đổ nát,Ruing
,Ruining
,Ruinous
/ ´ruinəs /, Tính từ: Đổ nát, tàn hại, gây tai hại, làm thất bại, làm phá sản, Từ...Ruinous building
nhà đổ nát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.