- Từ điển Anh - Việt
Ruinous competition
Xem thêm các từ khác
-
Ruinously
Phó từ: Đổ nát, tàn hại, gây tai hại, làm thất bại, làm phá sản, a ruinously expensive meal, một... -
Ruins
/ ru:in /, Nghĩa chuyên ngành: đống đổ nát, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Rulable
/ ´ru:ləbl /, tính từ, có thể cai quản, có thể chi phối, thuận theo qui tắc, -
Rule
bre & name / ru:l /, Hình thái từ: Danh từ: phép tắc, quy tắc, nguyên... -
Rule-based system
hệ dựa trên quy tắc, -
Rule 405
quy tắc 405, -
Rule for determining loads
quy tắc xác định tải trọng, -
Rule high
vẫn ở mức cao, -
Rule high (to...)
giá cả vẫn ở mức cao, -
Rule interpreter
bộ suy diễn quy tắc, -
Rule low (giá cả)
vẫn ở mức thấp, xuống thấp, -
Rule low (to...)
giá cả vẫn ở mức thấp, -
Rule of (the) law
pháp trị, quy tắc pháp luật, quyền lực của pháp luật, -
Rule of 72
quy tắc 72, -
Rule of 78
quy tắc 78, -
Rule of inference
quy tắc suy luận, -
Rule of intention
quy tắc quyền tự chủ, -
Rule of law
pháp trị, quy tắc luật pháp, quyền lực của luật pháp, thượng tôn pháp luật, -
Rule of origin
quy tắc xuất xứ, -
Rule of sign
quy tắc dấu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.