- Từ điển Anh - Việt
Run-up
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự chạy lấy đà trước khi ném bóng, nhảy.. (về người ném trong criket, một vận động viên..); khoảng cách chạy lấy đà
( + to) thời gian dẫn đến một sự kiện
Cơ khí & công trình
sự leo lên
Giao thông & vận tải
chạy nóng máy (động cơ và hệ truyền động)
nổ máy thử
sự nổ máy thử (động cơ và cơ câu chuyển động)
Kỹ thuật chung
chạy thử
sự chạy thử
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Run-up area
cùng chạy thử động cơ, vùng nổ máy thử động cơ (ở sân bay), -
Run-up current
dòng khởi động, -
Run-up time
khoảng cách cạnh, -
Run/sail before the wind
Thành Ngữ:, run/sail before the wind, (hàng h?i) ch?y thuy?n xuôi gió -
Run (job, program)
chạy, thi hành, thực hiện, -
Run (paint run)
vệt chảy, -
Run Database Query
chạy truy vấn csdl, -
Run LAN (local area network)
mạng cục bộ, -
Run Time (RT)
thời gian chạy, -
Run Web Query
chạy truy vấn web, -
Run a deficit (to...)
bị thâm hụt, -
Run a drill
chạy máy khoan (bằng không khí nén), -
Run a surplus
thặng dư, run a surplus (to...), bị thặng dư -
Run a surplus (to...)
bị thặng dư, -
Run a tank
làm cạn thùng chứa, -
Run a weld
tiến hành hàn, -
Run aground
chạm đất (tàu), làm mắc cạn, làm chạm đất (tàu), mắc cạn, -
Run an ad in a paper
đăng một quảng cáo trên báo, -
Run an ad in a paper (to...)
đăng một quảng cáo trên báo, -
Run an adit
mở rộng một hầm lò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.