- Từ điển Anh - Việt
Running order
Mục lục |
Giao thông & vận tải
lệnh chạy tàu
Xây dựng
tình trạng làm việc, trạng thái làm việc
Kỹ thuật chung
trạng thái vận hành
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Running ornament
vật trang trí di động, -
Running out of center
sự chạy lệch tâm, -
Running out of centre
sự chạy lệch tâm, -
Running part
phần dây không luồn vào puli, -
Running path
đường xe đạp, -
Running paving
kiểu lát gạch song song, -
Running perforation
sự đục lỗ rìa, -
Running position
vị trí làm việc, vị trí mở máy, vị trí làm việc, -
Running position of the driver's brake valve
vị trí chạy trên tay hãm con, -
Running powers
Danh từ: quyền được sử dụng đường xe lửa riêng (của một công ty), -
Running pressure
áp lực vận hành, -
Running pulse
mạch chạy, -
Running quality
tính năng làm việc (của máy), tính năng làm việc (của máy), -
Running quatity
đặc tính làm việc, -
Running rail
ray phổ dụng, ray thường, ray trượt, ray phổ thông, ray chịu lực, cầu cân đường sắt, con chạy, con trượt, đường dẫn... -
Running rail with guard rail
ray cơ bản có ray hộ bánh, -
Running regime
chế độ làm việc, điều kiện vận hành, -
Running repair
sửa chữa thường kỳ, sự sửa chữa thường kỳ, sự sửa chữa thường kì, -
Running repairs
Danh từ: sửa chữa vặt (sửa chữa, thay thế sơ bộ các bộ phận cần thiết), -
Running roller
con lăn vòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.