- Từ điển Anh - Việt
Running repair
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
sửa chữa thường kỳ
Toán & tin
sự sửa chữa thường kỳ
Xây dựng
sự sửa chữa thường kì
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Running repairs
Danh từ: sửa chữa vặt (sửa chữa, thay thế sơ bộ các bộ phận cần thiết), -
Running roller
con lăn vòng, -
Running safety
an toàn chạy tàu, -
Running sand
cát lở, cát chảy, -
Running sand foundation
nền cát chảy, -
Running sands
dải cát di động, dải cồn backan, -
Running schedule
kế hoạch chạy tàu, -
Running service
sự phục vụ thường xuyên, công việc thường ngày, -
Running shed
nhà để toa xe, nhà để đầu máy, Danh từ: nhà để chứa và sửa xe cộ đường sắt, -
Running soil
đất hóa lỏng, đất tơi xốp, đất chảy, đất không chắc, đất không chặt, đất không ổn định, đất xốp tơi, -
Running sore
Danh từ: sự chảy mủ, màng mủ, sự lở loét, -
Running speed
tốc độ đi đường, tốc độ tiến, tốc độ chạy xe, tốc độ kỹ thuật, tốc độ vận hành, actual running speed, tốc độ... -
Running stability
độ ổn định khi chạy, -
Running state
trạng thái chạy, trạng thái vận hành, -
Running step
nấc chuyển bánh, -
Running stitch
Nội động từ: khâu lược, -
Running stock
hàng trữ thường xuyên, -
Running stream
dòng chảy, dòng chảy, -
Running surface
bề mặt vận hành, mặt lăn, mặt lăn của ray, -
Running surface of the rail
mặt lăn của ray,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.