- Từ điển Anh - Việt
SDF (screen definition facility)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
SDF (serial data field)
trường dữ liệu nối tiếp, -
SDH Physical Layer (SPL)
lớp vật lý sdh, -
SDI (selective dissemination of information)
sự phổ biến thông tin chọn lọc, -
SDK (Software Development Kit)
thư viện phát triển phần mềm, -
SDLC (synchronous data link control)
điều khiển liên kết dữ liệu đồng bộ, -
SDL (Specification Data Language) diagram
đồ thị ngôn ngữ dữ liệu sdl, -
SDM (space-division multiplexing)
sự dồn kênh chia khoảng, sự truyền đa kênh phân khoảng, -
SDR-linked deposit
tiền gửi bằng sdr, -
SDR (statistical data recorder)
bộ ghi dữ liệu thống kê, -
SDS (utility definition specification)
đặc tả định nghĩa tiện ích, -
SDU (Service Data Unit)
khối dữ liệu dịch vụ, đơn vị dữ liệu dịch vụ, -
SDW A (system diagnostic work area)
vùng làm việc chuẩn đoán hệ thống, -
SD (send data light)
đèn báo gửi dữ liệu, -
SD (single density)
mật độ đơn, -
SE
viết tắt, ( se) Đông nam ( south-east ( ern)), se, se asia, Đông nam a -
SE6 gas-insulated switchgear
máy ngắt nạp khí se6, -
SEC
Tính từ: nguyên chất; không pha (rượu), Danh từ: ngay đây; một thời... -
SECAM signal
tín hiệu secam, -
SECAM system
hệ secam,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.