- Từ điển Anh - Việt
Safe working load
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
tải trọng làm việc cho phép
Xây dựng
tải trọng làm việc cho phép
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Safe working pressure
áp lực làm việc an toàn, -
Safe working strength
cường độ làm việc an toàn, -
Safe working stress
tải trọng làm việc an toàn, -
Safe yield
lượng lấy an toàn, lượng nước có sẵn, lưu lượng an toàn, nguồn nước có sẵn, -
Safeguard
/ safeguard /, Danh từ: cái để bảo vệ, cái để che chở, giấy thông hành an toàn (như) safe-conduct,... -
Safeguard clause
điều khoản bảo hộ, -
Safeguard keeping fee
phí bảo quản, -
Safeguard mechanism
biện pháp bảo vệ, bộ máy bảo vệ, -
Safeguard the interests of shareholder
bảo hộ quyền lợi của các cổ đông, -
Safeguarding
sự bảo vệ, -
Safeguarding Your Personal Information
giữ gìn tin tức cá nhân, -
Safeguarding duties
thuế quan bảo hộ, -
Safeguards
an toàn [biện pháp an toàn], -
Safekeeping
bảo quản, giữ an toàn, safekeeping (safe-keeping ), bảo quản an toàn, safekeeping (safe-keeping ), việc bảo quản an toàn, safekeeping... -
Safekeeping (safe-keeping)
bảo quản an toàn, việc bảo quản an toàn, việc giữ, việc giữ an toàn, -
Safekeeping agreement
hợp đồng bảo quản an toàn, -
Safekeeping charges
phí bảo quản an toàn, -
Safekeeping department
phòng bảo quản an toàn, -
Safekeeping period
thời kỳ bảo quản cho phép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.