- Từ điển Anh - Việt
Sandal
Nghe phát âmMục lục |
/sændl/
Thông dụng
Danh từ
Dép; xăng đan
Quai dép (ở mắt cá chân)
Gỗ đàn hương ( sandal-wood, sanders, sandersỵwood)
Ngoại động từ
Đi dép (cho ai)
Buộc quai, lồng quai (vào dép...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sandal-wood
/ ´sændl¸wud /, danh từ, gỗ đàn hương (như) sandal, -
Sandal-wood oil
Danh từ: dầu đàn hương, -
Sandalled
Tính từ: Đi dép, đi xăng đan, -
Sandarac gum
gôm sandarac, -
Sandbag
/ ´sænd¸bæg /, Ngoại động từ: làm công sự bằng công sự, chặn (cửa sổ) bằng bao cát, bịt... -
Sandbag revetment
bảo vệ ta-luy bằng túi cát, -
Sandbag wall
tường bằng bao cát, -
Sandbag walling
tường (bảo vệ) bằng bao cát, -
Sandbank
/ ´sænd¸bæηk /, Danh từ: bãi cát (ở bờ sông, biển), Kỹ thuật chung:... -
Sandblast
/ ˈsændˌblæst, ˈsændˌblɑst /, phun cát làm sạch, tia cát, -
Sandblast apparatus
máy phun cát, máy phun cát làm sạch, -
Sandblast cleaning
làm sạch bề mặt bằng phun cát, -
Sandblast cleaning machine
máy phun cát (đúc), -
Sandblast unit
máy phun cát, -
Sandblasted pebble
sỏi nhiều cạnh, -
Sandblaster
thiết bị phun cát, thiết bị phun cát, -
Sandblasting
sự phun cát (để làm sạch vật đúc), phun cát, sandblasting machine, máy phun cát, sandblasting nozzle, vòi phun cát làm sạch -
Sandblasting machine
máy phun cát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.