- Từ điển Anh - Việt
Schematic
Nghe phát âmMục lục |
/ski´mætik/
Thông dụng
Tính từ
Dưới dạng giản đồ, dưới dạng biểu đồ
Chuyên ngành
Toán & tin
dưới dạng biểu đồ
dưới dạng giản đồ
giảm lược
phác họa, giản ước
Xây dựng
thuộc sơ đồ
Điện lạnh
sơ lược
Kỹ thuật chung
biểu đồ
lược đồ
Giải thích VN: Sơ đồ một mạch điện chỉ dẫn nguyên lý mạch, cách đấu mạch và chỉ danh các bộ phận khác nhau.
phác họa
sơ đồ
sơ đồ mạch
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Schematic circuit
sơ đồ chính, sơ đồ mạch, -
Schematic circuit diagram
sơ đồ mạch, sơ đồ đấu dây, -
Schematic design
thiết kế phương án, schematic design documents, hồ sơ thiết kế phương án, schematic design phase, giai đoạn thiết kế phương án -
Schematic design documents
hồ sơ thiết kế phương án, -
Schematic design phase
giai đoạn thiết kế phương án, -
Schematic diagram
sơ đồ đại cương, sơ đồ (mạch) khái lược, biểu đồ, giản đồ, sơ đồ mạch, sơ đồ, lược đồ (cơ cấu, robot),... -
Schematic map
bản đồ sơ lược, -
Schematic section
mặt cắt phác thảo, -
Schematic type variable
biến kiểu lược đồ, -
Schematic unit diagram
sơ đồ mạch thiết bị, -
Schematic wiring diagram
sơ đồ nối dây, sơ đồ nối mạch, -
Schematically
/ /skɪˈmæt.ɪ.kli/ /, Phó từ: dưới dạng giản đồ, dưới dạng biểu đồ, -
Schematise
/ /’ski:mәtiaz/ /, Ngoại động từ: trình bày khái quát, Hình thái từ:,... -
Schematism
/ ´ski:mə¸tizəm /, Danh từ: khái lược; khái yếu, -
Schematize
/ ´ski:mə¸taiz /, Hình thái từ:, -
Schematogram
sơ đồ thân thể,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.