- Từ điển Anh - Việt
Second axiom of countability
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Second being unpaid
hối phiếu hạng hai chưa được trả tiền, -
Second beneficiary
người thụ hưởng thứ hai, -
Second best (second-best)
đứng hàng thứ hai, hạng hai, -
Second brake cylinder
nồi hãm thứ hai, -
Second carbonation juice
nước ép bão hòa lần thứ hai, -
Second carbonation tank
thiết bị cabonat hóa lần ii, thiết bị thông co2 lần ii, -
Second carpal bone
xương thê, -
Second carrier
người chở sang tàu, người chở thứ hai, người chuyển vận, người vận chuyển, -
Second carrier pulse
giây xung sóng mang, -
Second chamber
danh từ, thượng viện trong cơ quan lập pháp, -
Second childhood
Danh từ: giai đoan trở lại ngây ngô như trẻ con vào tuổi già, -
Second choice route
đường chọn lần hai, -
Second colimator
Nghĩa chuyên nghành: colimator thứ cấp, -
Second coming
Danh từ: ( theỵsecond coming) sự trở lại của chúa giê-su lúc phán quyết cuối cùng, -
Second course
sự băm trên (giữa), -
Second cousin
danh từ, anh/chị/em cháu chú cháu bác, -
Second cousin once removed
Thành Ngữ:, second cousin once removed, cháu gọi bằng bác (chú, côm dì) họ -
Second cousin twice removed
Thành Ngữ:, second cousin twice removed, cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) họ -
Second cranial nerve
dây thần kinh sọ ii, dây thàn kinh thị giác, -
Second critical pressure
áp lực phụ tới hạn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.