- Từ điển Anh - Việt
Secondary integration
Xem thêm các từ khác
-
Secondary ion mass spectrometry (SIMS)
phép trắc phổ khối ion thứ cấp, khối phổ iôn thứ cấp, -
Secondary ionic emission
phát xạ ion thứ cấp, -
Secondary ionization
sự ion hóa thứ cấp, -
Secondary keratitis
viêm giác mạc thứ phát, -
Secondary key
khóa phụ, khóa thứ cấp, -
Secondary lateral damper
giảm chấn ngang thứ cấp, giảm chấn ngang trung ương, -
Secondary liability
nợ thứ cấp, nợ cấp hai, trách nhiệm thứ hai, -
Secondary link station
trạm kết nối thứ cấp, trạm liên kết thứ cấp, -
Secondary lobe
búp bên, búp nhỏ, búp phụ, búp thứ cấp, -
Secondary logical unit (SNA) (SLU)
khối logic thứ cấp (sna), -
Secondary logical unit key
khóa slu, -
Secondary longitudinal damper
giảm chấn dọc trung ương, -
Secondary low voltage distribution system
hệ thống phân phối đường dây hạ thế thứ cấp, -
Secondary main
ống dẫn phụ, -
Secondary market
thị trường cấp hai, thị trường cấp hai, thứ cấp (chứng khoán), thị trường cấp ii, -
Secondary material
nguyên liệu thứ cấp, vật liệu thứ cấp, vật liệu thứ cấp, -
Secondary media
phương tiện truyền thông thứ yếu, -
Secondary medical care
chăm sóc y khoa bậc hai, -
Secondary member
bộ phận thứ cấp, cấu kiện phụ, cấu kiện thứ cấp, -
Secondary memory
bộ nhớ bổ sung, bộ lưu trữ phụ, bộ nhớ phụ, bộ nhớ thứ cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.