- Từ điển Anh - Việt
Section-working machine
Xem thêm các từ khác
-
Section (of land)
mặt cắt (của khu đất), -
Section Overhead (SONET) (SOH)
mào đầu phiên (sonet), -
Section Terminating Equipment (STE)
thiết bị kết cuối đoạn, -
Section at crown of arch
mặt cắt đỉnh vòm, -
Section at support
mặt cắt gối, -
Section beam
trục phân đoạn, trục tách, -
Section bender
máy cán định hình, -
Section block
khu gian đóng đường, -
Section box dock
ụ nổi phân đoạn, -
Section break
dấu ngắt phần, dấu ngắt phân đoạn, -
Section chief
chủ nhiệm phân bộ, trưởng ban, trưởng khoa, -
Section construction
xây dựng lắp ghép, -
Section control table (SCT)
bảng điều khiển phân đoạn, -
Section cross
mặt cắt ngang, tiết diện ngang, area of cross section ( crosssectional area ), diện tích mặt cắt ngang -
Section drawing
hình vẽ mặt cắt, hình chiếu mặt cắt, -
Section enlargement
bức ảnh mặt cắt, sự phóng to mặt cắt, -
Section gang
Danh từ: (ngành đường sắt) kíp giữ một đoạn đường, kíp dưỡng lộ, -
Section gap
khe phân đoạn, khoảng hở (khe hở) từng đoạn, -
Section geometry
dạng hình học của mặt cắt, -
Section hand
thành viên trong kíp giữ một đoạn đường sắt, Danh từ: thành viên trong kíp giữ một đoạn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.