- Từ điển Anh - Việt
Selection procedure
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Selection process
quá trình tuyển chọn (trong việc tuyển dụng nhân viên), -
Selection ratio
tỉ lệ lựa chọn, -
Selection rectangle
hình chữ nhật lựa, -
Selection rule
quy tắc chọn, quy tắc lọc lựa, -
Selection sequence number
số tuần tự chọn lọc, số trình tự chọn lọc, -
Selection signal
tín hiệu chọn lựa, tín hiệu lựa chọn, tín hiệu chọn, invalid selection signal, tín hiệu chọn lọc vô hiệu -
Selection sort
sự sắp xếp lựa chọn, sắp xếp kiểu chọn, -
Selection stage
tầng chuyển mạch, tầng lư chọn, -
Selection switching
sự chuyển mạch chọn lọc, -
Selection time
thời gian lựa chọn, -
Selection type
kiểu chọn lựa, -
Selection under a Fixed Budget
tuyển chọn tư vấn theo một ngân khố cố định, -
Selective
/ si'lektiv /, Tính từ: có tuyển chọn; dựa trên sự tuyển chọn, có xu hướng chọn lựa cẩn thận;... -
Selective Acknowledgement (SACK)
báo nhận có chọn lọc, -
Selective Acknowledgement (SAK)
báo nhận chọn lọc, -
Selective Area Growth (SAG)
phát triển vùng chọn lọc, -
Selective Availability (SA)
tính sẵn sàng có chọn lọc, -
Selective Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN) (SBSVC)
kênh ảo báo hiệu quảng bá có lựa chọn (b-isdn), -
Selective Call Acceptance (SCA)
chấp nhận cuộc gọi chọn lọc, -
Selective Call Rejection (SCR)
hủy bỏ cuộc gọi có chọn lọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.