- Từ điển Anh - Việt
Self-damping skip
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Self-deceit
/ ¸selfdi´si:t /, như self-deception, -
Self-deceiver
Danh từ: người tự dối mình, -
Self-deception
/ ¸selfdi´sepʃən /, Danh từ: sự tự dối mình, -
Self-defeating
/ ¸selfdi´fi:tiη /, Tính từ: thất sách; tự chuốc lấy thất bại (về kế hoạch hành động..),... -
Self-defence
/ ¸selfdi´fens /, Danh từ: sự tự vệ; sự bảo vệ thân thể (tài sản, quyền..) của mình, (pháp... -
Self-defense
tự vệ, -
Self-defensive
Tính từ: Để tự vệ, -
Self-defining delimiter
cách tự xác định, -
Self-definite term
số hạng tự định nghĩa, -
Self-defocusing
sự tự tán tiêu, -
Self-defrosting cabinet
cabin tự phá băng, tủ lạnh tự phá băng, -
Self-defrosting cabinet (refrigerator)
cabin tự phá băng, tủ lạnh tự phá băng, -
Self-defrosting refrigerator
cabin tự phá băng, tủ lạnh tự phá băng, -
Self-delimiting
tự phân cách, tự tách, -
Self-delusion
/ ¸selfdi´lu:ʒən /, Danh từ: sự tự dối mình, -
Self-demagnetization
sự tự khử từ, -
Self-demagnetizing field
trường tự khử từ, -
Self-denial
/ ¸selfdi´naiəl /, Danh từ: sự giữ giới, sự ép xác, sự tiết dục; sự hạn chế mình (nhất... -
Self-denying
/ ¸selfdi´naiiη /, tính từ, hy sinh thân mình; quên mình, Từ đồng nghĩa: adjective, self-forgetful ,... -
Self-dependence
/ ¸selfdi´pendəns /, Danh từ: sự dựa vào sức mình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.