- Từ điển Anh - Việt
Self-oxidation
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự tự ô xy hoá
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Self-partiality
Danh từ: sự thiên vị về mình, -
Self-perpetuating
Tính từ: tự duy trì, tồn tại, -
Self-phase modulation
sự tự điều pha, -
Self-piercing and tapping screw
vít tự cắt ren, -
Self-pity
/ ¸self´piti /, Danh từ: sự tự thương mình; sự tự thán, a letter full of complaints and self-pity, một... -
Self-pitying
Tính từ: tự thương xót mình, -
Self-polar
Toán & tin: tự đối cực, -
Self-polar curve
đường tự đối cực, -
Self-polar surface
mặt tự đối cực, -
Self-polar triangle
tam giác tự đối cực, -
Self-pollination
/ ¸self¸pɔli´neiʃən /, Danh từ: (thực vật học) sự tự thụ phấn, -
Self-pollution
Danh từ: sự thủ dâm, -
Self-portrait
Danh từ: bức chân dung tự hoạ; bức chân dung bản thân mình, bài tự tả, -
Self-positioning baffle
tấm van tự điều chỉnh, -
Self-positioning pin
kim định vị (trong công tơ), -
Self-possessed
/ ¸selfpə´zest /, Tính từ: bình tĩnh (nhất là những lúc căng thẳng, khó khăn), Từ... -
Self-possession
/ ¸selfpə´zeʃən /, danh từ, sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh, Từ đồng nghĩa: noun, Từ... -
Self-potential anomaly
dị thường tự thế, -
Self-potential log
carota thế tự nhiên, -
Self-powered
được nuôi bằng ắcqui, nguồn riêng, tự cung cấp, tự nuôi, nguồn năng lượng riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.