- Từ điển Anh - Việt
Semantics
Nghe phát âmMục lục |
/si´mæntiks/
Thông dụng
Cách viết khác semasiology
Danh từ, số nhiều dùng như số ít
Ngữ nghĩa học
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) ngữ nghĩa học
Kỹ thuật chung
ngữ nghĩa học
- architectural semantics
- ngữ nghĩa học kiến trúc
- axiomatic semantics
- ngữ nghĩa học tiên đề
- Common Transport Semantics (IBM) (CTS)
- Ngữ nghĩa học truyền tải chung (IBM)
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Semantology
Danh từ:, -
Semaphor arm
cánh của tín hiệu cánh, -
Semaphore
/ ´semə¸fɔ: /, Danh từ: xêmapho (hệ thống tín hiệu bằng cách đặt tay hoặc hai lá cờ theo một... -
Semaphore arm
cái chỉ báo tín hiệu, cán cờ tín hiệu, -
Semaphore indicator
loại đèn báo rẽ (xi-nhan) kiểu cũ, -
Semaphore signal
ký hiệu điện báo, -
Semaphoric
/ ¸semə´fɔrik /, tính từ, (thuộc) cách đánh xêmapho; (thuộc) cách đánh tín hiệu bằng cờ, -
Semaphoric program
chương trình cờ hiệu, -
Semaphorist
Tính từ: người đánh tín hiệu, -
Semasiological
/ si¸meisiə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) ngữ nghĩa học, -
Semasiologist
Danh từ: nhà ngữ nghĩa học, -
Semasiology
như semantics, -
Sematic
/ si´mætik /, Tính từ: (sinh vật học) có ý nghĩa (màu sắc), -
Sematology
/ ¸semə´tɔlədʒi /, danh từ, ký hiệu học, -
Semblable
/ ´sembləbl /, Tính từ: (từ cổ,nghĩa cổ) trông giống, từa tựa, tương tự, -
Semblance
/ ´sembləns /, Danh từ: ( + of) sự trông giống cái gì; vẻ bề ngoài của cái gì, Từ... -
Semeiography
sự mô tả triệu chứng, -
Semeiology
/ ¸si:mai´ɔlədʒi /, như semiology, Kỹ thuật chung: triệu chứng học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.