- Từ điển Anh - Việt
Semi-convergent
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
bán hội tụ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Semi-convergent series
chuỗi nửa hội tụ, -
Semi-crystal
nửa thủy tinh, -
Semi-crystaline
Tính từ: nửa kết tinh, -
Semi-cubical parabola
parabôn nửa bậc ba, -
Semi-cylinder
trụ [hình nửa trụ], Danh từ: hình nửa trụ, -
Semi-cylindrical
Tính từ: (thuộc) hình nửa trụ; giống hình nửa trụ, -
Semi-darkness
/ ˌsɛmiˈdɑrknɪs, ˌsɛmaɪˈdɑrknɪs /, Danh từ: tranh tối tranh sáng, nhá nhem tối, nửa sáng, nửa... -
Semi-definite
nửa xác định, -
Semi-demountable partition
tường ngăn tháo lắp được một phần, -
Semi-desert
Danh từ: vùng nửa sa mạc, -
Semi-destructive test
thí nghiệm phá hỏng một phần mẫu, -
Semi-detached
Tính từ: chung tường; liền vách (về một ngôi nhà), nhà bốn căn hộ, a semi-detached house, căn... -
Semi-detached building
nhà nửa tách rời, -
Semi-detached house
nhà bán độc lập (có hai căn hộ), nhà nửa tách rời, nhà song lập, -
Semi-developed nation
nước, quốc gia bán phát triển, -
Semi-diameter
đường kính [nửa đường kính], nửa đường kính, -
Semi-diesel engine
động cơ điezen bầu nhiệt, động cơ nửa điezen, động cơ nửa đi-ê-zen, -
Semi-display
quảng cáo phân loại (trên báo chí), -
Semi-distributive law
luật nửa phân phối, -
Semi-diurnal
Tính từ: hai lần một ngày, nửa ngày, kéo dài nửa ngày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.