- Từ điển Anh - Việt
Senile
Nghe phát âmMục lục |
/´si:nail/
Thông dụng
Tính từ
Lão suy; bị suy yếu về cơ thể (tinh thần) do tuổi già
Chuyên ngành
Y học
lão suy
già
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aged , ancient , anile , decrepit , doddering , doting , enfeebled , feeble , imbecile , infirm , in second childhood , old , senescent , shattered , sick , weak , anecdotal , caducous , feebleminded , superannuated , venerable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Senile alopecia
rụng tóc (hói) tuổi già, -
Senile atrophic gingivitis
viêm lợi teongười già, -
Senile atrophy
teo lão hoá, -
Senile cataract
đục thể thủy tinh người già, -
Senile coxitis
thấp khớp háng người già, -
Senile degeneration
thoái hóa tuổi già, -
Senile dementia
Danh từ: chứng lú lẫn (bệnh của tuổi già), Y học: sasút trí tuệ... -
Senile ectasia
dãn mao mạch tuổi già, -
Senile emphysema
tràn khí tuổi già, -
Senile fugax
thấp khớp háng người già, -
Senile halo
quầng tuổi già, -
Senile insanity
bệnh tâm thần tuổi già, -
Senile involution
sự thoái triển tuổi già, -
Senile keratosis
chứng dày sừng tuổi già, -
Senile leukocyte stage
giai đoạn bạchcầu già, -
Senile nanism
lùn già, -
Senile nephrosclerosis
xơ cứng thận tuổi già, -
Senile neuritis
viêm dây thầnkinh tuổi già, -
Senile osteomalacia
nhuyễn xương tuổi già, -
Senile plaque
vùng hoại tứ não tuổi già,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.