- Từ điển Anh - Việt
Seps
Nghe phát âmMục lục |
/seps/
Thông dụng
Cách viết khác serpentỵlizard
Danh từ
(động vật học) thằn lằn bóng chân ngắn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sepsin
chất hư thồi, -
Sepsis
/ ´sepsis /, Danh từ: (y học) sự nhiễm trùng, Y học: nhiễm khuẩn... -
Sepsis agranulocytica
(chứng) mất bạch cầu hạt, -
Sepsis ienta
nhiễm khuẩn streptococcus viridans, -
Sepsis intestinalis
ngộ độc thức ăn, ngộ độc thức ăn, -
Sepsisagranulocytica
(chứng) mất bạch cầu hạt, -
Sepsometer
nhiễm khuẩn kế, -
Sept
/ sept /, Danh từ: bộ lạc (ở ai-len), -
Sept-
prefix chỉ 1. bảy 2. váchngăn, đặc biệt vách mũi 3. nhiễm khuẩn huyết., -
Septa
/ ´septə /, Kỹ thuật chung: vách ngăn, -
Septal
/ ´septl /, Tính từ: (thuộc) bộ lạc (ở ai-len), (giải phẫu) (thuộc) vách, (thuộc) vách ngăn,... -
Septal cartilage of nose
sụn vách mũi, -
Septal cartilage ofnose
sụnvách mũi, -
Septal defect
khuyết tật vách tim, -
Septal papillary muscle of rigth ventricle
cơ nhú vách tâm thất phải, -
Septaldefect
khuyết tật vách ngăn, -
Septan
/ ´septən /, tính từ, cách sáu ngày (cơn sốt...), danh từ, (y học) sốt cách sáu ngày -
Septangle
/ ´sep¸tæηgl /, danh từ, hình bảy góc, -
Septate
/ ´septeit /, Tính từ: (sinh vật học) có vách ngăn, chia thành ngăn, -
Septate coaxial cavity
hốc đồng trục có vách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.