- Từ điển Anh - Việt
Sheers
Nghe phát âmMục lục |
/ʃiəz/
Thông dụng
Cách viết khác sheer-legs
Danh từ số nhiều
(hàng hải) cần trục nạng (như) shear
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sheerstrake
đường ván cong vểnh (đóng tàu), -
Sheet
/ ʃi:t /, Danh từ: khăn trải giừơng, tấm đra trải giường; tấm phủ, chăn, lá, tấm, phiến,... -
Sheet-anchor
/ ´ʃi:t¸æηkə /, danh từ, neo phụ, nơi nương tựa, chỗ dựa chính; sự bảo đảm chính; người có thể dựa vào (khi lâm nguy...) -
Sheet-bending machine
máy uốn tấm, máy uốn tấm kim loại, -
Sheet-bending press
máy gấp tấm, -
Sheet-cutting machine
máy cắt tấm, máy cắt tờ, máy xén tờ, -
Sheet-fed
/ ´ʃi:t¸fed /, Kỹ thuật chung: được nạp tờ rời, -
Sheet-fed carton printer
máy in cactông cấp tờ rời, -
Sheet-fed machine
máy cấp giấy, máy cấp giấy từng tờ, máy nạp giấy từng tờ, -
Sheet-folding machine
máy uốn tấm, -
Sheet-iron crane
cần trục chuyển thép tấm, -
Sheet-iron plate
thép tấm, -
Sheet-iron tongs
kìm kẹp thép tấm, -
Sheet-metal waterproofing
tấm cách nước (bằng) kim loại, -
Sheet-pile cofferdam
tường cọc ván cừ (bao quanh), -
Sheet-pile retaining wall
tường chắn cọc ván, tường cừ chắn, -
Sheet-pile wall
tường ván cừ, sự gia cố ván cừ, tường vát cừ, -
Sheet-sham
/ ´ʃi:t¸ʃæm /, danh từ, khăn phủ giường (trải lên trên khăn trải giường, khi ngủ thì bỏ ra), -
Sheet anchor
neo phụ, -
Sheet asbestos
a-mi-ang tấm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.