- Từ điển Anh - Việt
Shore hardness number
Mục lục |
Xây dựng
số đo độ cứng Shore
Cơ khí & công trình
Chỉ số HS độ cứng Shore
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shore hardness tester
máy thử độ cứng shre, -
Shore ice
băng bờ biển, -
Shore indentational test
sự thử độ cứng theo shore, -
Shore leave
sự nghỉ phép trên bờ, -
Shore lighthouse
đèn hiệu trên bờ, -
Shore line
đường ngấn nước, -
Shore of denudation
bờ tháo, -
Shore pier
trụ bờ, -
Shore pine
ống trên bờ (phục vụ nạo vét bùn), -
Shore power
cấp điện cho tàu từ ụ tàu, -
Shore profile
mặt cắt bờ biển, mặt cắt bờ biển, -
Shore protection
sự bảo vệ bờ biển, sự bảo vệ bờ, sự gia cố bờ, -
Shore protection structure
kết cấu bảo vệ bờ, -
Shore range
tiêu chập trên bờ, -
Shore reception facility
phương tiện tiếp nhận tại bờ, -
Shore reef
ám tiêu ven bờ, đá ngầm sát bờ biển, -
Shore rights
quyền tấp vào bờ, quyền tắp vào bờ, quyền đậu lại (của tàu), -
Shore sand
cát bờ biển, -
Shore scleroscope test
sự thử độ cứng theo shore, -
Shore signal service
trạm quan trắc và liên lạc ven bờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.