- Từ điển Anh - Việt
Shore protection
Mục lục |
Xây dựng
sự bảo vệ bờ biển
Giải thích EN: The protection of shores from scour by breakwaters, graded filters, groynes, and every sort of revetment.Giải thích VN: Sự bảo vệ các bờ biển khỏi xói mòn bằng các đe chắn sóng, các hệ thống lọc, đê biển, hay các loại tường ngăn.
Kỹ thuật chung
sự bảo vệ bờ
sự gia cố bờ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shore protection structure
kết cấu bảo vệ bờ, -
Shore range
tiêu chập trên bờ, -
Shore reception facility
phương tiện tiếp nhận tại bờ, -
Shore reef
ám tiêu ven bờ, đá ngầm sát bờ biển, -
Shore rights
quyền tấp vào bờ, quyền tắp vào bờ, quyền đậu lại (của tàu), -
Shore sand
cát bờ biển, -
Shore scleroscope test
sự thử độ cứng theo shore, -
Shore signal service
trạm quan trắc và liên lạc ven bờ, -
Shore span
nhịp biến, nhịp bờ, nhịp biên, -
Shore spillway
đập tràn ở bờ, -
Shore storage
kho bến, -
Shore swell
đê sát bờ (ngăn nước), -
Shore terrace
thềm bờ, -
Shore test
phép thử shore, -
Shore trial
sự thử trên bệ (các máy tàu), -
Shore up
chống đỡ (đóng tàu), -
Shore wave recorder
sóng ký ven bờ, -
Shoreing
gia cố bằng thanh chống [sự gia cố bằng thanh chống], -
Shoreline
/ ´ʃɔ:¸lain /, Xây dựng: tuyến ven bờ, Kỹ thuật chung: bờ biển,... -
Shoreline pass point
điểm đường vệt bờ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.