- Từ điển Anh - Việt
Short-winded
Nghe phát âmMục lục |
/´ʃɔ:t¸windid/
Thông dụng
Tính từ
Dễ đứt hơi (sau khi rán sức, chạy..)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Short-wooled
Tính từ: có lông ngắn (cừu), -
Short/long/medium span bridge
cầu nhịp ngắn/dài/vừa, -
Short (process) dough
bột nhào nhanh, -
Short (snh)
mảnh vụn, -
Short (time) method
phương pháp nhanh, -
Short Circuiting
Đoản mạch, khi một lượng nước trong bể chứa hay lòng chảo chảy nhanh hơn phần còn lại, nó có thể dẫn đến sự tiếp... -
Short Code Address (SCA)
địa chỉ mã ngắn, -
Short Coding Error Parameter (SCEP)
tham số lỗi mã hóa ngắn, -
Short Data Message (SDM)
tin báo dữ liệu ngắn, -
Short Datagram Delivery Protocol (SDDP)
giao thức phát gói dữ liệu ngắn, -
Short Date Sample
mẫu ngày ngắn, -
Short Date Style
kiểu ngày ngắn, -
Short Message Encryption Key (SMEKEY)
khóa mật mã hóa tin ngắn, -
Short Message Entity (SME)
thực thể tin ngắn, -
Short Message Service, Paging Channel and Access Response Channel (SPACH)
dịch vụ tin nhắn ngắn, kênh nhắn tin và kênh trả lời truy nhập, -
Short Message Service Broadcast Control Channel (S-BCCH)
kênh điều khiển phát quảng bá dịch vụ tin ngắn, -
Short Message Services (SMS)
các dịch vụ tin nhắn ngắn, -
Short Range Business Radio (SRBR)
thông tin vô tuyến doanh nghiệp tầm ngắm, -
Short Sales
bán khống, -
Short Tie
tà vẹt ngắn (ngắn hơn chiều dài tiêu chuẩn),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.