- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Short wind
Danh từ: hơi ngắn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), -
Short wire
dây nối tắt, -
Short word
từ ngắn, -
Shortabductor muscle of thumb
cơ giạng ngắn ngón tay cái, -
Shortadductor muscle
cơ khép ngắn, -
Shortage
/ ´ʃɔ:tidʒ /, Danh từ: sự thiếu; số lượng thiếu, Kỹ thuật chung:... -
Shortage bond
phiếu thiếu hàng, -
Shortage claim
đòi bồi thường số liệu thiếu, đòi bồi thường số lượng thiếu, -
Shortage cost
phí tổn do thiếu hàng trữ, -
Shortage foreclosure
tịch thu nhanh gọn (đồ thế chấp), -
Shortage in (the) weight
thiếu trọng lượng, -
Shortage in the cash
sự thiếu tiền mặt, -
Shortage in weight
thiếu trọng lượng, thiếu hụt trọng lượng, risk of shortage in weight, rửi ro thiếu trọng lượng -
Shortage of capital
sự thiếu vốn, -
Shortage of data
thiếu dữ liệu, -
Shortage of labour
thiếu nhân lực, sự thiếu lao động, -
Shortage of oil
thiếu dầu hỏa, -
Shortage of raw materials
thiếu nguyên liệu, -
Shortage of space
thiếu khoang chở hàng, -
Shortage of staff
sự thiếu nhân viên, thiếu biên chế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.