- Từ điển Anh - Việt
Shrinking
Nghe phát âmMục lục |
/´ʃriηkiʒ/
Cơ khí & công trình
sự dúm tôn (khi vuốt sâu)
Kỹ thuật chung
độ co
làm co ngót
lượng co
sự co
sự co ngót
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shrinking-on
sự kẹt vật rèn trong khuôn (do co ngót khi nguội), sự lắp ghép nóng, sự co lại, sự dúm lại, -
Shrinking map
ánh xạ co rút, -
Shrinking violet
Danh từ: (thông tục) người rất bẽn lẽn, -
Shrinking wave
sóng tắt dần, sóng tắt dần, -
Shrinkless concrete
bê tông không co ngót, -
Shrinkon solidification
độ co khi rắn lại, -
Shrive
/ ʃraiv /, Ngoại động từ shrived (hoặc) .shrove, .shriven: (từ cổ, nghĩa cổ) nghe (ai) xưng tội,... -
Shrived
, -
Shrivel
/ ʃrivl /, Ngoại động từ: làm nhăn lại, làm co lại. làm teo ạli, làm quắt lại, làm quăn lại,... -
Shriveled sausage
ổ giò nhăn nheo, -
Shriveling
sự khô (hao), -
Shriven
/ '∫rivn /, -
Shroff
/ ʃrɔf /, Danh từ: chủ ngân hàng, người đổi tiền (ở phương Đông), chuyên viên phát hiện tiền... -
Shroud
/ ʃraud /, Danh từ, số nhiều shrouds: vải liệm (để gói người chết đem đi chôn) (như) winding-sheet,... -
Shroud(ing) ring
vành đai, đai ốp, -
Shroud plate
chằng dây, -
Shroud ring
vòng bít kín khí (truyền động tuabin), -
Shrouded
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.