- Từ điển Anh - Việt
Shroff
Nghe phát âmMục lục |
/ʃrɔf/
Thông dụng
Danh từ
Chủ ngân hàng, người đổi tiền (ở phương Đông)
Chuyên viên phát hiện tiền (vàng, bạc) giả (ở phương Đông)
Ngoại động từ
Xem xét (để phát hiện tiền giả)
Chuyên ngành
Kinh tế
người đổi tiền (ở Ấn Độ)
người giám định tiền tệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Shroud
/ ʃraud /, Danh từ, số nhiều shrouds: vải liệm (để gói người chết đem đi chôn) (như) winding-sheet,... -
Shroud(ing) ring
vành đai, đai ốp, -
Shroud plate
chằng dây, -
Shroud ring
vòng bít kín khí (truyền động tuabin), -
Shrouded
, -
Shrouded coupling
khớp có vỏ bảo vệ, -
Shrouded screw
vít bọc, vít mạ, -
Shrouding
vỏ che vành đai, sự bảo vệ, bộ phận bảo vệ, đai, vành đai, đai, vành đai, -
Shrove tuesday
Danh từ ( ShroveỵTuesday): ngày trước tuần chay (hôm đó mọi người đi xưng tội), thứ ba trước... -
Shrub
/ ʃrʌb /, Danh từ: cây bụi, rượu bổ (pha bằng) nước quả, Nguồn khác:... -
Shrub forest
rừng cây bụi, rừng cây bụi, -
Shrubbery
/ ´ʃrʌbəri /, Danh từ: khu vực có nhiều cây bụi, plant a shrubbery, trồng một bụi cây -
Shrubby
/ ´ʃrʌbi /, tính từ, dạng cây bụi, có nhiều cây bụi, -
Shrubs
, -
Shrug
/ ʃrʌg /, Nội động từ: nhún vai (để biểu lộ sự nghi ngờ, thờ ơ..), Ngoại... -
Shrugged
, -
Shrunk
/ ∫rʌηk /, Cơ - Điện tử: bị co ngót,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.