- Từ điển Anh - Việt
Signboard
Nghe phát âmMục lục |
/´sain¸bɔ:d/
Thông dụng
Danh từ
Biển hàng, biển quảng cáo
Chuyên ngành
Xây dựng
biển (cửa hàng)
Kinh tế
biển hiệu
bảng hiệu
bảng, biển chỉ dẫn
biển, bảng quảng cáo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Signboard varnish
sơn dùng cho các bảng giao thông, -
Signed
có dấu, đã ký, đã ký, -
Signed and sealed
đã ký và đóng dấu, -
Signed character
ký tự có đánh dấu, -
Signed decimal
số thập phân có dấu, -
Signed document
văn bản chữ ký, -
Signed field
trường đánh dấu, -
Signed integer
số nguyên có dấu, -
Signed magnitude representation
biểu diễn độ lớn có dấu, -
Signed measure
độ đo suy rộng, độ đo có dấu, -
Signed minor
phần bù đại số, -
Signed numbers
các số tương đối, số có dấu, -
Signed pack decimal format
khuôn thập phân có dấu, -
Signed statement
bản tường trình đã ký, bảng tường trình đã ký, -
Signer
/ ´sainə /, danh từ, người ký kết, bên ký kết, -
Signet
/ ´signit /, Danh từ: Ấn, dấu riêng của một người dùng cùng với chữ ký hoặc để thay chữ... -
Signet ring
Danh từ: nhẫn có khắc hình trên đó, xưa kia dùng làm ấn, dấu riêng, -
Significance
/ sig´nifikəns /, Danh từ: Ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể, Hóa học... -
Significance level
mức có nghĩa, mức ý nghĩa, -
Significance test
sự thử tính có nghĩa, tiêu chuẩn ý nghĩa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.