- Từ điển Anh - Việt
Significant instant
Điện tử & viễn thông
thời điểm có ý nghĩa
- significant instant of a modulation
- thời điểm có ý nghĩa của biến điệu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Significant instant of a modulation
thời điểm có ý nghĩa của biến điệu, -
Significant outdoor fires
đám cháy lớn ngoài trời, -
Significant wave period
chu kỳ sóng đặc trưng, -
Significant weather
những hiện tượng thời tiết quan trọng (trên tuyến đường chạy tàu), -
Significantly
/ sig'nifikəntli /, Phó từ: theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt, Đáng kể; tới một... -
Signification
/ ¸signifi´keiʃən /, Danh từ: nghĩa, ý nghĩa (của cái gì), (ngôn ngữ học) nghĩa, ý nghĩa (của... -
Significative
/ sig´nifikətiv /, Tính từ: có ý nghĩa; chứng tỏ, an attitude significative of willingness, thái độ... -
Signify
/ ´signi¸fai /, Ngoại động từ: biểu thị, biểu hiện; báo hiệu; là dấu hiệu của cái gì, có... -
Signincant instant
thời điểm có nghĩa, -
Signing
/ ´sainiη /, Danh từ: việc dùng cử chỉ để nói với người điếc, Kỹ... -
Signing- in employees
ghi tên nhân viên vào (xưởng), -
Signing-in employees
ghi tên nhân viên vào (xưởng...) -
Signing-out employees
ghi tên nhân viên ra (xưởng), ghi tên nhân viên ra (xưởng...) -
Signing clerk
người thay quyền, viên chức ký tên, viết chữ ký tên, -
Signing fee
tiền bồi dưỡng chữ ký (của giám đốc công ty), -
Signing for the post
sự ký nhận bưu phẩm, -
Signing of a contract
sự ký một hợp đồng, -
Signing of the contract
việc ký (kết) hợp đồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.