- Từ điển Anh - Việt
Single-pole switch
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Single-premium insurance
bảo hiểm trả phí một lần, -
Single-premium insurance policy
đơn bảo hiểm phí nộp một lần, -
Single-premium policy
đơn bảo hiểm trả phí bảo hiểm một lần, đơn bảo hiểm trả phí một lần, -
Single-pressure cycle
chu trình áp suất đơn, chu trình một áp suất, -
Single-processor computer
máy tính xử lý đơn, -
Single-program, multiple-data
đơn chương trình, đa dữ liệu, -
Single-project flow line
dây truyền (theo) công trình, -
Single-pulley drive
sự kéo bằng một puli, -
Single-purpose
Tính từ: một mục đích; chuyên dùng, chuyên dùng, theo nguyên lý công (máy), một mục đích, chuyên... -
Single-purpose cattle
gia súc cho một loại (thịt hoặc sữa), -
Single-purpose controller
bộ điều chỉnh chuyên dụng, -
Single-purpose machine tool
máy công cụ chuyên dùng, -
Single-rail
một ray, một ray, -
Single-range
Tính từ: một dãy, một dải, đơn khoảng, -
Single-rate system of exchange control
chế độ hối suất đơn nhất về quản lý ngoại hối, -
Single-rate tariff register
bộ số đơn, bộ số một giá, -
Single-ray
Tính từ: một đường ray, -
Single-rivet joint
mối tán đơn, -
Single-riveted joint
mối ghép đinh tán đơn, mối nối một đinh tán, -
Single-riveted lap joint
mối nối chồng một đinh tán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.