- Từ điển Anh - Việt
Sinner
Nghe phát âmMục lục |
/'sinə/
Thông dụng
Danh từ
Người có tội, người phạm tội
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adulterer , delinquent , evildoer , miscreant , murderer , reprobate , scamp , thief , transgressor , trespasser , trespasser. seewrong-doer , wrong-doer , wrongdoer
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sinnet
như sennit, -
Sinning
, -
Sino-
sinology, hán học -
Sino-British Trade Council
hội đồng mậu dịch trung-anh, -
Sino-atrial
xoang nhĩ, -
Sino-atrial heart-block
bloc xoang tâm nhĩ, chẹn xoang tâm nhĩ, -
Sino-auricular
xoang nhĩ, -
Sino-auricular block
bloc xoang nhĩ, -
Sino-auricular heart-block
bloc xoang tâm nhĩ, chẹn xoang tâm nhĩ, -
Sino-japanese
Tính từ: trung - nhật, -
Sino-tibetan
Tính từ: hán - tạng, Danh từ: tiếng hán - tạng, -
Sinoatrial node
nút xoang-tâm nhĩ, -
Sinoatrial node (SH node)
nút xoang nhĩ (nút sa), -
Sinobronchitis
viêm xoang phế quản, -
Sinography
(sự) chụp rơngen xoang, chụp tia x xoang, -
Sinologist
/ si´nɔlədʒist /, danh từ, nhà hán học, -
Sinologue
như sinologist, -
Sinology
Danh từ: khoa hán học (sự nghiên cứu hoặc kiến thức về trung quốc, về ngôn ngữ và văn hoá... -
Sinophile
Tính từ: thân trung quốc; thích trung quốc, Danh từ: người thân trung... -
Sinophilism
Danh từ: chủ nghĩa thân trung quốc, thuyết thân trung quốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.