- Từ điển Anh - Việt
Sliminess
Nghe phát âmMục lục |
/´slaiminis/
Thông dụng
Danh từ
Sự nhầy nhụa; sự đầy nhớt, sự giống như nhớt
(thông tục) sự nịnh nọt, sự luồn cúi, sự khúm núm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sliming
sự tạo chất nhớt, -
Slimly
Phó từ: Tính từ: mảnh dẻ, mảnh khảnh (người), giảo quyệt, gian... -
Slimmed
, -
Slimmer
/ sli:mə(r) /, Danh từ: người đang nhịn ăn và làm cho gầy bớt đi, -
Slimming
/ ´slimiη /, Kỹ thuật chung: sự nghiền mịn, -
Slimmish
Tính từ: dong dỏng, thon thon, thanh thanh, -
Slimness
/ ´slimnis /, danh từ, dáng dong dỏng cao, dáng thon nhỏ, tính xảo quyệt, -
Slimsy
/ ´slimzi /, tính từ, không có thực chất, bạc nhược, mềm yếu, -
Slimy
/ ´slaimi /, Danh từ: (động vật) cá ngãng, (động vật) cá đìa, Tính từ:... -
Slimy milk
sữa nhớt, -
Slimy sapropel
sapropen bùn thối, -
Sline scanner
máy quét ảnh cố định, -
Sling
/ sliɳ /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu mạnh pha đường và nước nóng, ná bắn đá, súng... -
Sling-cart
ô tô moóc, Danh từ: Ôtô moóc, -
Sling-dog
Danh từ: cái móc (ở cần cẩu), -
Sling damages
thiệt hại, hư hỏng do móc (hàng), -
Sling here
cẩu chỗ này, -
Sling hydrometer
phù kế treo, -
Sling hygrometer
ẩm kế dây văng, -
Sling line
thùng lớn, dây chão,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.