- Từ điển Anh - Việt
Slow-learner
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Đứa trẻ học chậm (hơn bè bạn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slow-march
Danh từ: cuộc hành quân chậm (trong tang lễ), -
Slow-match
/ ´slou¸mætʃ /, danh từ, diêm cháy chậm, ngòi cháy chậm (để châm ngòi nổ), -
Slow-motion
/ ´slou¸mouʃən /, Tính từ: quay chậm, Điện lạnh: chuyển động chậm... -
Slow-motion screw
ốc vi động, vít có ren bước nhỏ, ốc di động, -
Slow-moving
Tính từ: chuyển động chậm; tiến triển chậm, bán ra chậm (hàng hoá...) -
Slow-moving boundary layer
lớp biên chuyển chậm, -
Slow-multiplying
Danh từ: sự nhân (tăng) chậm, -
Slow-operate relay
rơle hoạt động chậm, rơle tác dụng chậm, -
Slow-operate relay role
rơle hoạt động chậm, -
Slow-paced
Tính từ: bước đi chậm rãi, -
Slow-poke
Danh từ: (từ lóng) người chậm rề rề, -
Slow-release relay
rơle nhả chậm, -
Slow-running
chạy cầm chừng, -
Slow-running diesel engine
động cơ điezen vận hành chậm, -
Slow-scan
quét chậm, -
Slow-scan television (SSTV)
truyền hình quét chậm, -
Slow-setting cement
xi-măng kết cứng chem., -
Slow-setting plaster
thạch cao đông cứng chậm, -
Slow-sighted
Tính từ: thộn; thiếu óc quan sát, -
Slow-speed
chậm, chạy chậm, slow speed compressor, máy nén tốc độ chậm, slow speed control, nút chỉnh tốc độ chậm, slow speed mixer, máy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.