- Từ điển Anh - Việt
Slurry pond
Mục lục |
Kỹ thuật chung
bể bùn
bể lắng bùn
ao bùn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slurry preforming
sự tạo định hình trước bùn, vữa, -
Slurry process
phương pháp bột nhão, -
Slurry pump
máy bơm bùn (quặng), -
Slurry ring
khoang lắng cặn, vành lắng cặn, -
Slurry screen
sàng khử bùn, -
Slurry seal
sự trám vữa xi măng, -
Slurry sump
bể lắng bùn (quặng), hố lắng bùn, giếng lắng bùn, -
Slurry surfacing
vật liệu bitum đúc nguội, -
Slurry viscosity
độ nhớt của sét béo, độ nhớt vữa chịu lửa, -
Slurry wall
sự đúc tháo (phương pháp đúc), -
Slurrying
sự tạo bùn, vữa, huyền phù đặc, sự trát vữa, -
Slush
/ slʌʃ /, Danh từ (như) .slosh: bùn loãng, tuyết tan mềm (thường) bẩn, trên mặt đất, mỡ thừa,... -
Slush casting
sự đúc rỗng mỹ thuật, sự đúc tháo, -
Slush freezer
máy kết đông (thực phẩm) khối lỏng, -
Slush fund
Danh từ: quỹ đen, quỹ cho những mục đích bất hợp pháp, (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiền (đề) đút... -
Slush ice
nước đá bùn, nước đá cháo, đá đang tan, đá hỗn hợp, slush ice water mixture, hỗn hợp (nước) đá đang tan và nước -
Slush ice chute
công trình xả băng tan, -
Slush ice drift
đường băng tan chảy qua, -
Slush ice water mixture
hỗn hợp đá cháo và nước, hỗn hợp (nước) đá đang tan và nước, -
Slush molding
sự đúc tháo (phương pháp đúc), đúc áp lực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.